“Cha của nhiều người” – Tiếng Hebrew (còn gọi là tiếng Hêbrơ, tiếng Do Thái)Adam
“Người đàn ông” – Tiếng Hebrew
Giêsu
“Yahweh (Thiên Chúa) là Ơn cứu độ” – Tiếng Hebrew
Maria (Mariam) – Tiếng Hebrew
“Bể khổ”, nổi loạn hay ước mong có con. Tên này có thể có gốc từ tiếng Ai Cập có nghĩa là được thương mến, tình yêu
Giuse
“Người sẽ thêm cho” – Tiếng Hebrew
Micaen
“Ai bằng Thiên Chúa?” – Tiếng Hebrew
Raphael
“Thiên Chúa đã chữa lành” – Tiếng Hebrew
Gabriel
“Thiên Chúa là người hùng của tôi” – Tiếng Hebrew
Mátthêu
“Món quà của Yahweh (Thiên Chúa)” – Tiếng Hebrew
Phêrô
“Đá” – Tiếng Hy Lạp
Gioan
“Thiên Chúa từ bi” – Tiếng Hebrew
Anna
“Ân sủng” hay “Sự quý mến” – Tiếng Hebrew
Sarah
“Quý bà” – Tiếng Hebrew
Isaac
“Ngài sẽ vui mừng, hân hoan” – Tiếng Hebrew
Samuel
“Thiên Chúa đã lắng nghe” – Tiếng Hebrew
Dacaria
“Thiên Chúa vẫn nhớ” – Tiếng Hebrew
ST